Xe tải 7.5 tấn thùng Sinotruk TMT ST9675T Cửu Long

Xe tải 7.5 tấn thùng Sinotruk TMT ST9675T Cửu Long

Công ty Cổ Phần Đầu Tư & XNK Thành Công – hân hạnh là nhà phân phối cấp 1 các dòng xe tải Cửu Long tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp ra thị trường sản phẩm xe tải Cửu Long chất lượng tốt nhất với giá thành cạnh tranh nhất.XETAITHANHCONG.COM chuyên cung cấp xe chuyên dụng, bán xe tải, mua bán xe tải cũ, xe tải ben, xe tải chở hàng với các dịch vụ mua bán xe ô tô tải trả góp tại Hà Nội với giá bán xe tải cạnh tranh, phụ tùng xe tải thay thế nhanh chóng, thuận tiện.

SP0160

Mời liên hệ

Xe tải Cửu Long TMT-SINOTRUK


Xe tải 7.5 tấn thùng Sinotruk TMT ST9675T Cửu Long

Là dòng sản phẩm mới nhất trong phân khúc thị trường xe tải trung.
Xe thùng 7,5 tấn ST9675T được lắp ráp trên dây truyền Sinotruk với thướng hiệu gắn liền là CNHTC ST9675T.
Đây cũng là dòng sản phẩm chiến lược trong tương lai của nhà máy TMT Motor. Xe 7,5 tấn thùng với Cabin Sinotruk thiết kế rộng và vững trắc, tạo cảm giác thoải mái khi ngồi lái xe trên xe.
Cùng với thương hiệu mới Sinotruk, nha máy ô tô TMT sẽ xây dựng 3 trung tâm bảo hành và phụ tùng chính hãng CNHTC tại 3 miềm để phục vụ tốt nhất dịch vụ sau bán hàng cho khách hàng.
TMT Motor phục vụ tốt nhất và nhanh chóng nhất!
Mọi chị tiết vui lòng liên hệ theo số điện thoại để được lái thử xe!

 

STT

Thông tin Xe tải 7.5 tấn thùng Sinotruk TMT ST9675T Cửu Long

1

Nhãn hiệu số loại ph­ương tiện

CNHTC TMT/ST9675T

Kích th­ước bao (D x R x C) (mm)

8410x2400x3510

Chiều dài cơ sở (mm)

4700

Vết bánh xe tr­ước/sau (mm)

1810/1790

2

Trọng l­ượng bản thân (Kg)

5365

Trọng tải (Kg)

7500

Trọng lượng toàn bộ (Kg)

13060

3

Kiểu loại động cơ

YC4D130-20

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
Dung tích xi lanh (cm3)

4214

Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph)

96/2800

4

Kiểu  hộp số

Hộp số cơ khí

Dẫn động

Cơ khí

Số tay số

6 số tiến + 1 số lùi

5

Bánh xe

8.25-20/8.25-20

6

Hệ thống phanh

Kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén hai dòng

7

Hệ thống treo

Treo trước và treo sau: kiểu phụ thuộc, nhíp lá

Giảm chấn thuỷ lực cầu trước

8

Hệ thống lái

Trục vít ê cu bi, trợ lực thuỷ lực

9

Kiểu loại Cabin

Cabin lật

10

Kích thước lòng thùng (D x R x C) (mm)

6200x2250x1800/2150