Mô tả sản phẩm
Xe ben howo 6t5 được sản xuất với mẫu mã đẹp mắt, cabin vuông kiểu Howo nhập khẩu, thùng hàng có thể tích 5 khối, động cơ 3.298 cc tiết kiệm nhiên liệu. Đây là dòng xe ben trung mà TMT Motors chúng tôi hợp tác với tập đoàn xe hạng nặng lớn nhất Trung Quốc, tất cả linh kiện được nhập khẩu và đồng bộ từ tập đoàn xe hạng năng Sinotruk. Cũng chính điều này mà hiện nay xe ben howo 6t5 được rất nhiều tài xế quan tâm.
Xe ben Howo 6t5
Động cơ xe ben Howo St8165D
Xe ben Howo 6 tấn 5 sử dụng động cơ Ynnuei 4100QBZL 3.298cc mang đến 110 sức ngựa, kết hợp với Turbo tăng áp đi cùng hộp số 6 cấp đồng bộ từ Sinotruk, một tập đoàn xe hạng nặng hiện nay. Với những ưu ái từ TMT Motors đã tạo nên một Howo ST8165D 6t5 có một động cơ mạnh mẽ, êm ái, đảm bảo hiệu suất làm việc đồng đều cũng như hạn chế tối đa những trục trặc sau thời gian dài sử dụng.
Động cơ Ynnuei 4100QBZL của Xe ben Howo 6t5
Thùng hàng xe ben 6t5 Howo ST8165D
Xe ben Howo 6t5 có thùng hàng 5 khối bằng thùng, với kích thước thùng tối ưu 3.17m x 1.96m x 0.8m. Kết cấu thùng ben được làm từ 100% thép chịu lực chuyên dùng cho xe hạng nặng.Đồng thời thùng ben được thiết kế kiểu thùng vuông, vách thùng cao, rắn chắn đảm bảo hàng hoá khi vận chuyển trên những đoạn đường xấu tránh bị rơi vãi cũng như sự an toàn người đi đường trong lúc chở hàng.
Thùng hàng 5 khối dài 3m2, rộng 2m, cao 0.8m
TMT Motors và Sinotruk đã trang bị cho xe ben 6t5 Howo hệ thống Ben chữ A siêu khoẻ, siêu bền. Hệ thống ben chữ A có cần ben dài, góc nâng ben bao rộng kết hợp với hệ thống bơm ben thuỷ lực mạnh mẽ và đơn giản giúp tận dụng triệt để hiệu suất nâng ben bốc dở hàng hoá, nhanh, gọn, rút ngắn thời gian xuống hàng.
Cabin xe ben 6t5 ST8165D
Cabin xe ben TMT ST8165D 6t5 là cabin Howo dạng vuông 3 người được nhập khẩu nguyên khối, không gian cabin xe ben 6t5 Howo 3 người rộng rãi, được trang bị đầy đủ tiện nghi, đảm bảo sự thoải mái nhất cho tài xế khi vận hành.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI BEN TMT 6.5 TẤN SINOTRUK
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
TMT ST8165D
|
ĐỘNG CƠ |
|
Mã hiệu động cơ |
4100QBZL |
Kiểu loại |
4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp |
Dung tích xilanh (cm3) |
3.298 |
Công suất lớn nhất (Kw/(v/ph)) |
81/3.200 |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m/)v/ph)) |
285/2.000~2.200 |
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (DXRXC)(mm) |
5.270 x 2.160 x 2.510 |
Chiều dài sơ sở (mm) |
2.780 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) |
1.715/1.615 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
200 |
Kích thước lọt lòng thùng(DXRXC) (mm) |
3.170 x 1.960 x 795 |
THÔNG SỐ VỀ TRỌNG LƯỢNG |
|
Trọng lượng bản thân (Kg) |
4.210 |
Trọng tải (KG) |
6.450 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) |
10.855 |
Số chỗ ngồi (Người) |
03 |
ĐẶC TÍNH CHUYỂN ĐỘNG |
|
Tốc độ lớn nhất của ô tô (Km/h) |
76 |
Khả năng leo dốc (%) |
40.9 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) |
6.75 |
Lốp |
|