Xe tải TMT Cửu Long 1.95 tấn được phân phối bởi nhà máy TMT Motor, là dòng sản phẩm đạt danh hiệu Viet Nam Top Brand nên thị phần chiếm lĩnh trên thị trường không hề nhỏ. Với hàng chục năm hoạt động kinh doanh và sản xuất xe tải – xe chuyên dụng, nhà máy TMT Motor luôn tuân thủ nguyên tắc sản xuất và đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001 : 2008, sản phẩm được kiểm chứng chất lượng và công nghệ của Bộ chất lượng kỹ thuật trong nước và trên thế giới.
Ngoại thất của xe tải TMT Cửu Long 1.95 tấn
Ngoài các sản phẩm có trọng tải nhẹ như xe tải Cửu Long TMT 1.2T, 1 tấn, 1.25 tấn thì xe tải Cửu Long 1T95/1.95T/1.95 tấn có sự ưa chuộng lớn của thị trường, đặc biệt là khách hàng ở Thành phố bởi dòng xe có trọng tải nhỏ nên dễ dàng lưu thông trên đường phố.
So với những dòng xe khác, xe tải TMT Cửu Long có độ bền bỉ vượt trội, thể hiện với động cơ mạnh mẽ, công suất cực đại vô cùng cao, sức bền ở đường trường rất tốt. Về mặt ngoại thất, phong cách thiết kế được cải tiến theo thời gian nhưng vẫn giữ được vẻ đẹp truyền thống. Hệ thống đèn, gương đầy đủ, hỗ trợ tài xế lái xe và bảo vệ tuổi thọ của xe.
Hiện tại nhà máy TMT Motor phân phối cho các đại lý bán xe tải Cửu Long 1.95 tấn với sản phẩm có màu xanh rêu và xanh lá cây. Hai màu sắc này cũng chính là màu của xe tải Cửu Long 1T và 1.25 tấn đang được cung cấp trên thị trường.
Thông số kỹ thuật xe tải Cửu Long TMT 1.95 tấn
ĐỘNG CƠ
|
|
Kiểu
|
QC480ZLQ
|
Loại động cơ
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nuóc.
|
Dung tích xy lanh, (cc)
|
1.809
|
Đường kính X Hành trình piston. (mm)
|
80x90
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay. (Kw/vòng/phút)
|
38/ 3.000
|
Mô men xoắn cực đại. (N.m/ vòng/phút)
|
135/ 2.000
|
KÍCH THƯỚC
|
|
Kích thước tổng thể. (D X R X C).(mm)
|
5.030 X 1.625x2.400
|
Kích thước lòng thùng xe. (D X R X C).(mm)
|
3.295x 1.515x990/1.480
|
Chiều dài cơ sở. (mm)
|
2.790
|
TRỌNG LƯỢNG
|
|
Trọng lượng không tải. (Kg)
|
1.550
|
Tải trọng. (Kg)
|
1.950
|
Trọng lượng toàn bộ. (Kg)
|
3.630
|
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
|
|
Hộp số
|
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi.
|
Ly hợp
|
01 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lục chân không.
|
Hệ THỐNG LÁI
|
Trục vít ê cu bi, trợ lực điện.
|
HỆ THỐNG TREO
|
|
Trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
|
Sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
|
HỆ THỐNG PHANH
|
Tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không.
|
LỐP XE
|
|
Trước/ Sau
|
6.00-13/ 6.00-13
|
ĐẶC TÍNH
|
|
Khả năng leo dốc. (%)
|
27,6
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất, (m)
|
7,15
|
Tốc độ tối đa. (km/h)
|
83
|
Thông số kỹ thuật xe tải Cửu Long TMT 1.95 tấn thể hiện được chất lượng và tuổi thọ của sản phẩm. Dựa trên những thông số này, người mua có thể kiểm tra sản phẩm có đúng với tiêu chí của nhà máy sản xuất hay không, đồng thời so sánh cùng những sản phẩm có chung trọng lượng để sở hữu được chiếc xe tốt nhất.