Xe tải Hyundai HD700 Đồng Vàng 7 tấn thùng bạt
Xe tải Hyundai HD700 được nhập khẩu link kiện trực tiếp từ nhà máy Hyundai Hàn Quốc : 3 cục (Cabin, Chassis, máy).
Được nhập khẩu theo đường chính ngạch và được đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế của xe Hyundai và chỉ duy nhất Hyundai Đồng Vàng được mang nhãn hiệu giống xe tải hyundai nhập khẩu là Might Hyundai HD700 Đồng Vàng.
Hyundai HD700 Thùng mui bạt
Xe tải hyundai HD700 7 tấn là dòng nâng tải mới của Hyundai Đồng Vàng, xe được nâng tải từ Hyundai HD72 3,5 tấn lên.
Nội thất xe tải Hyundai HD700 đồng vàng được thiết kế nhằm tạo điều kiện thoái mái tối đa cho người dùng, điều hoà, hệ thống kính xe được điều kiển bằng điện.
Dòng xe này được thiết kế với những nét đột phá, mới lạ trong thiết kế ngoại hình cũng như nội thất. Trọng lượng xe tải Đồng Vàng loại này đã được thay đổi đáng kể, khiến cho khách hàng có thể chở được nhiều hàng hóa hơn, tối ưu hớn.
Xe HD700 Đồng Vàng 7 tấn thùng mui bạt được trang bị động cơ tốt D4DB cùng loại 4 xi lanh thẳng hàng, chúng có công xuất 130 mã lực giúp động cơ luôn được sử dụng một cách bền nhất, cũng vì thế mà tiết kiệm nhiên liệu nhất nhờ những động cơ làm mát nước.
Xe trang bị động cơ D4DB tiết kiệm nhiên liệu
Phanh cổ xả có nguyên bản Hàn Quốc giành cho xe tải( hỗ trợ rất tốt cho lực phanh trong tình trạng quá tải và đường nhiều đèo dốc ở Việt Nam). Đảm bảo xe chở được tải trọng lớn vận hành an toàn.
Hệ thống phanh khí xả hiện đại
Sau đây là hình ảnh chi tiết về dòng xe tải HD700 Đồng Vàng 7 tấn thùngmui bạt
Thông số kỹ thuật của Xe tải Hyundai HD700 Đồng Vàng 7 tấn thùng mui bạt
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
HYUNDAI HD700 |
KÍCH THƯỚC – ĐẶC TÍNH (DIMENSION) |
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
mm |
6.760 x 2.120 x 2.950 TK, 6.770 x 2.210 x 2870 TMB |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) |
mm |
4.870 x 1940 x 1850 TK, 4.940 x 2.020 x 1850 TMB |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.735 |
Vệt bánh xe |
trước/sau |
1.650/1.495 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất |
m |
7,3 |
Khả năng leo dốc |
% |
38,1% |
Tốc độ tối đa |
km/h |
104 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
100 |
TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) |
Trọng lượng bản thân |
Kg |
3.205 |
Tải trọng cho phép |
Kg |
6.800 với Thùng kín, 6.850 với Thùng Bạt |
Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
10.200 Với Thùng kín, 10.250 với Thùng Bạt |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
03 |
ĐỘNG CƠ (ENGINE) |
Kiểu |
D4DB |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước |
Dung tích xi lanh |
cc |
3.907 |
Đường kính x Hành trình piston |
mm |
104 x 115 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay |
Ps/rpm |
96 kW(130PS)/2900 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại |
N.m/rpm |
38 kG.m (372N.m)/ 1800 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
Euro II |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN) |
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không |
Số tay |
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền hộp số chính |
ih1=5,380; ih2=3,208; ih3=1,700; ih4=1,000; ih5=0,722; iR=5,38 |
Tỷ số truyền cuối |
5.428 |
HỆ THỐNG LÁI (STEERING) |
Kiểu hệ thống lái |
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION) |
Hệ thống treo |
trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL) |
Hiệu |
MAXXIS |
Thông số lốp |
trước/sau |
7.50-16(7.50R16) / 7.50-16(7.50R16) |
HỆ THỐNG PHANH (BRAKE) |
Hệ thống phanh |
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, cơ cấu phanh loại tang trống |