Dòng xe tải Huyn đai HD88 tải trọng 5 tấn lắp ráp hàng 3 cục nhập toàn bộ từ nhà máy HYUNDAI Hàn Quốc, bao gồm (đầu cabin, cụm khung chassi và trục bánh xe, động cơ, cầu và hộp số..) đảm bảo chính hàng 100% hàng nhập.
Khung chassi Xe Tải Hyundai HD88 5 Tấn
khung chassi của xe được thiết kế cứng vững để có thể chở tải gấp 4 lần tải trọng theo thiết kế, và có thể sử dụng trong thời gian dài mà không bị rỉ sét, đặc biệt hệ thống nhíp 2 tầng 12 lá nhíp giúp xe chở tại nặng hoạt động êm ái
Ưu điểm :
+ Cứng vững, chịu được độ dai, đô va đập
+ Làm việc tốt trong điều kiện khắc nhiệt như muối, nước biển, chất hóa học, axit...
+ Xe HD88 5 tấn được thiết kế các lỗ nhỏ bên khung sườn xe tạo độ dãn nở cho khung sườn khi gặp điều kiện nóng nực, Khắc nhiệt
Hình ảnh: Hyundai HD88 5 Tấn Chassi
Động cơ và hộp số Xe Tải Hyundai HD88 5 Tấn
Hình ảnh: Động Cơ
Mã số động cơ Xe Tải Hyundai HD88 5 Tấn chụp thực tế
Động cơ của Xe Tải Hyundai HD88 5 Tấn được thiết kế theo công nghệ hiện đại nhất gồm 4 kỳ 4 xilanh, dung tích xilanh 3907, công suất 120 mã lực, giúp xe có thể chở gạch lên tới cả 12 tấn hoạt động trong thời gian nhiều năm !
Ưu điểm Động cơ Huyndai HD88 5 tấn:
+ Dung tích xylanh lớn 3907 cm
+ Công suất lớn 120 mã lực
+ Có tuộc bô tăng áp lớn giúp xe tăng công suất
+ Động cơ được lắp đông tốc với hộp số DYMOSD, máy lì chịu tải nặng tốt.
Hình ảnh: Động Cơ Hyundai HD88 5 Tấn
Nội thất Xe Tải Hyundai HD88 5 Tấn
Nội thất Xe Tải Hyundai HD88 5 Tấn được trang bị ghế nỉ cao cấp cực êm ái, máy lạnh nhập KOREA , hệ thống raiso đài FM, tay lái trợ lợ gật gù thêm các tính năng điều khiển đèn ngay trên vô lăng
Hình ảnh: Nội Thất
Trang bị thêm Xe Tải Hyundai HD88 5 Tấn: xe được trang bị bồ đồ nghề theo xe gồm (khóa, con đội, tuốc nơ vít..) kết hợp bộ định vị được tặng kèm. àm chỉ có tại Đại lý xe tải hyundai
Hình ảnh: Đồ Nghề ( con đội, tay quay, tuốc nơ vít, chìa khóa..)
Hình ảnh: Định Vị ( Giám sát hành trình)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ÔTÔ
Nhãn hiệu :
|
|
Số chứng nhận :
|
0449/VAQ09 – 01/16 – 00 |
Ngày cấp :
|
|
Loại phương tiện :
|
|
Xuất xứ :
|
|
Cơ sở sản xuất :
|
|
Địa chỉ :
|
|
Thông số chung:
|
Trọng lượng bản thân :
|
|
kG
|
Phân bố : – Cầu trước :
|
|
kG
|
– Cầu sau :
|
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở :
|
|
kG
|
Số người cho phép chở :
|
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
|
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
|
mm
|
Khoảng cách trục :
|
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
|
mm
|
Số trục :
|
|
Công thức bánh xe :
|
|
Loại nhiên liệu :
|
|
Động cơ :
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
|
Loại động cơ:
|
|
Thể tích :
|
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
|
Lốp xe :
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
|
Lốp trước / sau:
|
|
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
|
Phanh sau /Dẫn động :
|
|
Phanh tay /Dẫn động :
|
|
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
|
Ghi chú:
|
|