Xe tải Cửu Long TMT 1.25 tấn là sản phẩm được thiết kế và sản xuất tại Việt Nam. Về mẫu mã và kiểu dáng được đăng ký bảo hộ độc quyền thương hiệu của nhà máy Cửu Long Motor, do đó người mua hoàn toàn yên tâm khi chọn lựa sản phẩm phù hợp nhu cầu vận tải và kinh doanh.
Mẫu xe tải Cửu Long 1.25 tấn thùng phủ bạt
Là sản phẩm mang thương hiệu TMT Motor, xe tải Cửu Long có thị phần rất lớn và nằm trong Top 100 hãng xe mạnh nhất ở Việt Nam. Xe tải TMT Cửu Long 1250kg là một trong những sản phẩm ưa chuộng của thị trường bởi độ bền đẹp và tính nhỏ gọn của sản phẩm khi lưu thông vào thành phố. Sản phẩm xe tải TMT 1.25 tấn được nhà máy sản xuất theo dây chuyền hiện đại và tiên tiến, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng trong nước và quốc tế, bên cạnh đó những thiết bị điện trong xe được cơ quan chức năng cấp chứng nhận CE về tiêu chuẩn chất lượng. Do đó xe tải TMT 1T25 đã chinh phục được người mua trong nhiều năm qua.
Xe tải TMT Cửu Long 1.25 tấn có tải thùng, kích thước lòng thùng không lớn hơn xe tải Cửu Long 1.2 tấn nhưng vẫn giữ được sự nhỏ gọn với thiết kế mảnh mai, nhẹ nhàng của sản phẩm xe tải nhẹ.
Xe tải Cửu Long 1.25T thiết kế khoa học, có công thức bánh xe 4x2 gồm 01 trục truyền động cơ phía sau và 01 trục dẫn nghiêng về phía trước, tiêu thụ nhiên liệu xăng không chì, hệ thống lọc cao cấp hỗ trợ tiết kiệm nhiên liệu cực tốt.
Về nội thất, xe tải TMT 1.25T được trang bị ghế nệm êm, thiết kế khoa học với tư thế ngồi thoải mái, có thiết bị tiện nghi và cabin thoáng mát dễ dàng kiểm soát tầm nhìn nhất là khi thời tiết xấu.
Về ngoại thất, dòng xe có màu trắng và màu xanh, lớp sơn phủ bền mịn, chống rỉ sét, dễ làm sạch nước và bụi bẩn bám vào. Sản phẩm có thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín, do đó mọi yêu cầu của khách hàng đều được đáp ứng.
Thông số kỹ thuật xe tải TMT Cửu Long 1.25 tấn
Với mong muốn hỗ trợ Quý khách hàng chọn lựa xe tải TMT Cửu Long tốt nhất, chúng tôi xin gửi đến người mua thông số kỹ thuật của xe tải TMT Cửu Long 1.25 tấn do Cục đăng kiểm cung cấp.
ĐỘNG Cơ
|
|
Kiểu
|
TM465QE
|
Loại động cơ
|
Xăng không chì, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, phun xăng điện tử, làm mát bằng nước.
|
Dung tích xy lanh, (cc)
|
970
|
Đường kính X Hành trình piston. (mm)
|
65x72
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay. (KwA/òng/phút)
|
34,7/ 5.200
|
Mô men xoắn cực đại. (N.m/ vòng/phút)
|
71/3.000-3.500
|
KÍCH THƯỚC
|
|
Kích thước tổng thể. (D X R X C).(mm)
|
3.600 X 1.410x2.080
|
Kích thước lòng thùng xe. (D X R X C).(mm)
|
2.100x 1.260x1.060/1.340
|
Chiều dài cơ sở. (mm)
|
2.000
|
TRỌNG LƯỢNG
|
|
Trọng lượng không tải. (Kg)
|
750
|
Tải trọng. (Kg)
|
1.250
|
Trọng lượng toàn bộ. (Kg)
|
2.130
|
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
|
|
Hộp số
|
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi.
|
Ly hợp
|
01 đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí.
|
HỆ THỐNG LÁI
|
Cơ khí, thanh răng, bánh răng
|
HỆ THỐNG TREO
|
|
Trước
|
Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực.
|
Sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
|
HỆ THỐNG PHANH
|
Tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng.
|
LỐP XE
|
|
Trước/ Sau
|
5.00-12/ 5.00-12
|
ĐẶC TÍNH
|
|
Khả năng leo dốc. (%)
|
21
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất, (m)
|
4.9
|
Tốc độ tối đa. (km/h)
|
127
|